THÀNH PHẦN:
Hoạt chất:
- Spiramycin 1.500.000 IU
- Metronidazol 250 mg
Cho một viên bao phim.
CHỈ ĐỊNH:
Nhiễm trùng răng-miệng: áp xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hàm.
Điều trị dự phòng biến chứng nhiễm trùng tại chổ sau phẫu thuật răng-miệng.
Nên uống thuốc trong bữa ăn.
Người lớn và trẻ em từ 15 tuổi: 2-3 viên/ ngày, chia 2-3 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với spiramycin và/hoặc imidazol.
Ba tháng đầu của thai kỳ.
Đang cho con bú.
Trẻ em dưới 15 tuổi.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
Ngưng điều trị khi chóng mặt, mất điều hòa, lú lẫn tâm thần.
Có tiền sử bệnh thần kinh trung ương hoặc ngoại biên.
Tránh dùng đồng thời các thức uống chứa cồn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Đau dạ dày. buồn nôn, nôn, tiêu chảy, mày đay, phù Quinke, mệt mỏi, viêm lưỡi, khô miệng, miệng có vị kim loại, nước tiểu có màu nâu đỏ, giảm bạch cầu vừa phải tạm thời.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời thuốc kháng đông uống và Spiranisol Forte có thể làm tăng hiệu quả của thuốc kháng đông uống.
Các phản ứng loạn thần kinh có thể xảy ra ở bệnh nhân dùng đồng thời disulfiram và Spiranisol Forte .
Spiranisol Forte có thể cản trở hiệu lực của thuốc ngừa thai uống.
TRÌNH BÀY:
Hộp 2 vỉ x 10 viên bao phim.